
Nghiệp, Nghiệp Cũ, Nghiệp Mới và Sự Đoạn Diệt Nghiệp
Nghiệp |
The Cessation of Action |
Kammanirodhasutta |
(Tỳ khưu Thích Minh Châu dịch) | (translated by Bhikkhu Sujato) | Mahāsaṅgīti Tipiṭaka Buddhavasse 2500 |
—Này các Tỷ-kheo, Ta thuyết về các nghiệp mới và cũ, sự đoạn diệt các nghiệp, con đường đưa đến sự đoạn diệt các nghiệp. Hãy lắng nghe và suy nghiệm kỹ. Ta sẽ giảng. | “Mendicants, I will teach you old action, new action, the cessation of action, and the practice that leads to the cessation of action. Listen and pay close attention, I will speak. … | “Navapurāṇāni, bhikkhave, kammāni desessāmi kammanirodhaṁ kammanirodhagāminiñca paṭipadaṁ. Taṁ suṇātha, sādhukaṁ manasi karotha, bhāsissāmīti. |
Này các Tỷ-kheo, thế nào là nghiệp cũ? | And what is old action? | Katamañca, bhikkhave, purāṇakammaṁ? |
Mắt, này các Tỷ-kheo, cần phải quán là nghiệp cũ, được tác thành, được tư niệm, được cảm thọ. | The eye is old action. It should be seen as produced by choices and intentions, as something to be felt. | Cakkhu, bhikkhave, purāṇakammaṁ abhisaṅkhataṁ abhisañcetayitaṁ vedaniyaṁ daṭṭhabbaṁ …pe… |
Tai … Mũi … Lưỡi … Thân …Ý cần phải quán là nghiệp cũ, được tác thành, được tư niệm, được cảm thọ. | The ear … nose … tongue … body …mind is old action. It should be seen as produced by choices and intentions, as something to be felt. | jivhā purāṇakammā abhisaṅkhatā abhisañcetayitā vedaniyā daṭṭhabbā …pe… mano purāṇakammo abhisaṅkhato abhisañcetayito vedaniyo daṭṭhabbo. |
Các Tỷ-kheo, đây được gọi là nghiệp cũ. | This is called old action. | Idaṁ vuccati, bhikkhave, purāṇakammaṁ. |
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là nghiệp mới? | And what is new action? | Katamañca, bhikkhave, navakammaṁ? |
Này các Tỷ-kheo, hiện tại phàm làm việc gì với thân, với lời nói, hay với ý. Này các Tỷ-kheo, đây được gọi là nghiệp mới. | The deeds you currently perform by way of body, speech, and mind. This is called new action. | Yaṁ kho, bhikkhave, etarahi kammaṁ karoti kāyena vācāya manasā, idaṁ vuccati, bhikkhave, navakammaṁ. |
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là nghiệp đoạn diệt? | And what is the cessation of action? | Katamo ca, bhikkhave, kammanirodho? |
Sự đoạn diệt thân nghiệp, ngữ nghiệp, ý nghiệp, nhờ vậy cảm thấy giải thoát. | When you experience freedom due to the cessation of deeds by body, speech, and mind. | Yo kho, bhikkhave, kāyakammavacīkammamanokammassa nirodhā vimuttiṁ phusati, |
Này các Tỷ-kheo, đây được gọi là nghiệp đoạn diệt. | This is called the cessation of action. | ayaṁ vuccati, bhikkhave, kammanirodho. |
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến nghiệp đoạn diệt? | And what’s the practice that leads to the cessation of action? | Katamā ca, bhikkhave, kammanirodhagāminī paṭipadā? |
Ðây là con đường Thánh đạo Tám ngành, tức là chánh tri kiến, chánh tư duy, chánh ngữ, chánh nghiệp, chánh mạng, chánh tinh tấn, chánh niệm, chánh định. | It is simply this noble eightfold path, that is: right view, right thought, right speech, right action, right livelihood, right effort, right mindfulness, and right immersion. | Ayameva ariyo aṭṭhaṅgiko maggo, seyyathidaṁ—sammādiṭṭhi, sammāsaṅkappo, sammāvācā, sammākammanto, sammāājīvo, sammāvāyāmo, sammāsati, sammāsamādhi— |
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến nghiệp đoạn diệt. | This is called the practice that leads to the cessation of action. | ayaṁ vuccati, bhikkhave, kammanirodhagāminī paṭipadā. |
Như vậy, này các Tỷ-kheo, Ta đã giảng cho các Ông nghiệp cũ, đã giảng nghiệp mới, đã giảng nghiệp đoạn diệt, đã giảng con đường đưa đến nghiệp đoạn diệt. | So, mendicants, I’ve taught you old action, new action, the cessation of action, and the practice that leads to the cessation of action. | Iti kho, bhikkhave, desitaṁ mayā purāṇakammaṁ, desitaṁ navakammaṁ, desito kammanirodho, desitā kammanirodhagāminī paṭipadā. |
Này các Tỷ-kheo, phàm những gì bậc Ðạo Sư cần phải làm vì hạnh phúc, vì lòng thương đệ tử, những việc ấy Ta đã làm cho các Ông, vì lòng thương tưởng các Ông. | Out of compassion, I’ve done what a teacher should do who wants what’s best for their disciples. | Yaṁ kho, bhikkhave, satthārā karaṇīyaṁ sāvakānaṁ hitesinā anukampakena anukampaṁ upādāya, kataṁ vo taṁ mayā. |
Này các Tỷ-kheo, đây là những gốc cây, đây là những căn nhà trống. Hãy Thiền tư, chớ có phóng dật, chớ có hối hận về sau. Ðây là lời giáo giới của Ta cho các Ông. | Here are these roots of trees, and here are these empty huts. Practice absorption, mendicants! Don’t be negligent! Don’t regret it later! This is my instruction to you.” | Etāni, bhikkhave, rukkhamūlāni, etāni suññāgārāni. Jhāyatha, bhikkhave, mā pamādattha; mā pacchāvippaṭisārino ahuvattha. Ayaṁ vo amhākaṁ anusāsanī”ti. |
Visits: 8351
You must be logged in to post a comment.